chạm trán
verb
To meet face to face, to face hai lực lượng đối địch chạm trán nhau the two opposing forces met face to face cuộc chạm trán bất ngỠa surprise encounter
 | [chạm trán] |  | động từ. | |  | To meet face to face, to face; confront | |  | hai lực lượng đối địch chạm trán nhau | | the two opposing forces met face to face | |  | cuộc chạm trán bất ngỠ| | a surprise encounter |
|
|